🔍
Search:
SỰ ĐỀN ƠN
🌟
SỰ ĐỀN ƠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
남에게 받은 은혜나 고마움을 갚음.
1
SỰ BÁO ĐÁP, SỰ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA:
Việc đáp trả sự biết ơn hay ân huệ đã nhận được từ người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음.
1
SỰ TRẢ LẠI:
Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.
-
2
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚음.
2
SỰ ĐỀN ĐÁP, SỰ TRẢ CÔNG, SỰ ĐỀN ƠN:
Việc trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ đã nhận nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답.
1
SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN:
Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.
-
2
일이나 노력의 대가로 받는 돈이나 물건.
2
TIỀN CÔNG, VẬT TRẢ CÔNG:
Tiền hay đồ vật nhận được như cái giá của công việc hay sự nỗ lực.